Mác thép xây dựng là gì? Phân loại các loại thép? Ý nghĩa các ký hiệu của mác thép

Rate this post

Thép đang trở nên phổ biến trong xây dựng nhà ở. Sự gia tăng gần đây về mức độ phổ biến của khu dân cư đã đặt thép trở lại vị trí hàng đầu trong thế giới xây dựng. Thép có rất nhiều điều cần lưu ý để người dùng có thể chọn được cho mình loại thép phù hợp nhất nhưng khó phân biệt hơn cả vẫn là mác thép. Tại đây satthepxaydung.vn  sẽ giải đáp cho quý vị câu hỏi Mác thép xây dựng là gì? Phân loại mác thép hiện nay như thế nào? Ý nghĩa  các ký hiệu của mác thép.

Mác thép là gì?

Mác thép là một dạng thuật ngữ dùng để chỉ độ chịu lực của thép. Nói chính xác hơn mác thép chính là khả năng chịu lực của thép. Để biết được loại thép bạn chọn có khả năng chịu lực lớn hay nhỏ chỉ cần xem mác thép của chúng.

Phân loại các loại mác thép thông thường hiện nay

Các loại mác thép phổ biến, thường được dùng trong xây dựng, bao gồm: SD295, SD390, Gr60, Grade460, SD490, SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V.

Sản xuất mác thép cũng cần có các tiêu chuẩn riêng: Tiêu chuẩn TCVN 1651-1985 (Việt Nam), TCVN 1651-2008 (Việt Nam), JIS G3112 (1987) (Nhật Bản), JIS G3112 – 2004 (Nhật Bản), A615/A615M-04b (Mỹ), BS 4449 – 1997 (Anh).

Các ký hiệu và tên gọi khác của mác thép

Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) 1765 – 75: Thép được kí hiệu bằng chữ cái CT, gồm 3 phân nhóm A, B, C.

Nhóm A: Đây là nhóm chủ yếu. Chúng đảm bảo tính chất cơ học, CTxx, Bỏ chữ A ở đầu mác thép chẳng hạn CT38, CT38n, CT38s là 3 mác có cùng σ > 38kG/mm2 hay 380MPa, song ứng với 3 mức khử oxy khác nhau: lặng, bán lặng và sôi ứng với CT38, CT38n, CT38s. Ví dụ: CT31, CT33. CT34, CT38, CT42, CT51, CT61…

Nhóm B: Ở nhóm B, chúng đảm bảo thành phần hóa học, quy định thành phần (tra sổ tay). Ví dụ: BCT31, BCT33. BCT34, BCT38, BCT42, BCT51, BCT61.

Nhóm C: Ở nhóm C, chúng được quy định ở cả 2 tính chất đó chính là cơ tính và thành phần hóa học. Ví dụ: CCT34, CCT38, CCT42 và CCT52.

Ký hiệu CB trên mác thép: Ký hiệu CB thường là các mác thép sau đây: CB240, CB300V, CB400V, CB500V.Theo định nghĩa, CB có nghĩa là cấp độ bền ( C: cấp; B: bền). Con số ở phía sau chữ CB chỉ ra cường độ thép của chúng (giới hạn chảy).

Ví dụ: CB400 có nghĩa là thép đó cường độ 400N/mm2.

Ký hiệu SD trên mác thép: Cũng giống như ký hiệu CB nhưng chỉ khác ở chỗ SD là ký hiệu mác thép tiêu chuẩn của Nhật Bản. Ví dụ như thép SD295, 490,…

Tùy theo công trình của bạn lớn hay nhỏ và có kết cấu ra sao có thể chọn cho mình các mác thép phù hợp nhất.

Các loại thép: Thuật ngữ thép dùng để chỉ một hợp kim được làm từ sắt và carbon. Có bốn nhóm thép hoặc loại thép chính mà bạn có thể lựa chọn.

Tính chất vật lý và cấu trúc hóa học xác định phân loại hoặc loại thép:

Thép cacbon: Chỉ chứa một lượng nhỏ các nguyên tố ngoài cacbon và sắt. Đây là nhóm phổ biến nhất, chiếm 90% sản lượng thép. Thép cacbon được chia thành ba nhóm phụ tùy thuộc vào lượng cacbon trong kim loại: Thép cacbon thấp/thép nhẹ (lên đến 0,3% cacbon), Thép cacbon trung bình (0,3–0,6% cacbon) và Thép cacbon cao (hơn 0,6 % carbon).

Thép hợp kim: Chứa các nguyên tố hợp kim như niken, đồng, crom và nhôm. Các yếu tố bổ sung này được sử dụng để ảnh hưởng đến độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công của kim loại.

Thép không gỉ: Chứa 10–20% crom là nguyên tố hợp kim của chúng và được đánh giá là có khả năng chống ăn mòn cao. Những loại thép này thường được sử dụng trong thiết bị y tế, đường ống, dụng cụ cắt và thiết bị chế biến thực phẩm.

Thép công cụ: Loại thép tạo nên thiết bị khoan và cắt tuyệt vời vì chúng chứa vonfram, molypden, coban và vanadi để tăng khả năng chịu nhiệt và độ bền.

– Thành phần (phạm vi cacbon, hợp kim, không gỉ, v.v.)

– Phương pháp hoàn thiện (cán nóng, cán nguội, thành phẩm nguội, v.v.)

– Phương pháp sản xuất (lò điện, đúc liên tục, v.v.)

– Cấu trúc vi mô (ferit, lê lyric, mactenxit, v.v.)

– Sức mạnh vật lý (theo tiêu chuẩn ASTM)

– Quá trình khử oxy hóa (bị giết hoặc bán chết)

– Xử lý nhiệt (ủ, ủ, v.v.)

Danh pháp chất lượng (chất lượng thương mại, chất lượng bình chịu áp lực, chất lượng bản vẽ, v.v.)

Là nơi cung cấp các loại sắt thép xây dựng chất lượng cao, uy tín với nhiều năm trên thị trường, Công ty TNHH sắt thép  xây dựng Minh Đức được nhiều khách hàng lớn nhỏ tín nhiệm chọn làm nơi tin tưởng cho các công trình xây dựng của mình. Với báo giá thép chuẩn chính hãng nhà máy, cập nhập bảng giá chính xác mỗi ngày chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng trải nghiệm sử dụng các sản phẩm sắt thép tốt nhất và tiết kiệm chi phí nhất. Liên hệ 0906 262 660 hoặc minhduc@satthepxaydung.vn để được tư vấn miễn phí.

Tham khảo: Giá sắt thép xây dựng mới nhất Tại đây

0936252539
Liên hệ